CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525
CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525

CHENGLONG 2 CHÂN GẮN CẨU 5 TẤN SOOSAN SCS 525

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0919 59 00 92 (24/7)

Chenglong 2 chân gắn cẩu SooSan SCS525 loại 5 tấn

Khối lượng bản thân:

Khối lượng cho phép tham gia giao thông:

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 16.000 Kg

Kích thước thùng: 7.450 x 2350 x 650/---(mm)

Với nhu cầu một chiếc xe tải gắn cần cẩu cỡ nhỏ tiện di chuyển vào các đường ngõ phố nhỏ hẹp, Tổng kho xe tải đã thiết kế và đóng mới sẵn xe Tải thùng CHENGLONG 2 chân gắn Cần Cẩu Soosan 5 tấn.

Với các đặc điểm nổi bật như sau:

1. Xe nền CHENGLONG Cabin M3 

1.1 Thiết kế ngoại thất hiện đại, đẹp mắt

Sở hữu dây chuyển sản xuất ô tô tải khép kín tự động hoàn toàn, Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất, hiện đại nhất. Khung théo cường độ cao dày 1.2-2mm, bên ngoài phủ lớp théo cường độ cao 0.8- 2mm. Khung cabin được thư nghiệm va đập TUV của Đức và đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 của Châu Âu- đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người ngồi trong xe.

Chenglong-m3

Thiết kế Cabin tuân theo nguyên lý khí động học hoàn toàn với 2 khe lướt gió 2 bên; giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong khoang cabin. Mặt La găng xe được thiết kế hiện đại dạng thác nước đổ và được khoét các lỗ lớn giúp lấy gió làm mát cho khoang động cơ. Logo xe được đặt ở vị trí trung tâm, tăng thẩm mỹ và nhận biết thương hiệu Chenglong một cách dễ dàng

chenglong-m3 chenglong-hai-au-m3

1.2 Nội thất đẹp hoàn mỹ và tiện dụng

Thiết kế Cabin M3 trên dòng xe tải Chenglong 2 chân gắn cẩu Soosan 5 tấn được các chuyên gia trong lĩnh vực xe tải của Hoa Kỳ đã tối ưu hóa thiết kế cabin, cho khoang cabin rộng rãi nhất phân khúc xe tải hạng trung.

noi-that-xe-chenglong-m3

Khoang cabin được thiết kế với 3 ghế ngồi trước với khoảng không gian có thể di chuyển từ ghế tài xế sang phụ xe 1 cách dễ dàng và rộng rãi. Ghế ngồi tài xế và phụ xe được thiết kế với tựa lưng cao, ôm lưng tốt nhất. Ghế phụ giữa có thể gập xuống thành chỗ để đồ tiện lợi hoặc để ly nước

noi-that-xe-2-chan-chenglong noi-that-m3

1.3 Khung gầm cứng cáp

Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp kết hợp phuộc giảm chấn và thanh cân bằng thủy lực

nhip-chenglong-m3 chenglong-m3

Hệ thống treo sau gồm nhíp 2 tầng dạng bán Elip với 12 + 9 lá. Giúp việc tải nặng và xe an toàn hơn trên mọi cung đường

Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh; hệ thống chuyển tầng số; hệ thống bầu hơi ghế tài xế. Bình dung dịch nước xử lý khí thải có dung tích 38(L).

binh-ac-quy-chenglong-m3 bau-hoi-xe-chenglong

1.4 Động cơ mạnh mẽ, vượt mọi cung đường khó khăn nhất

Trong phân khúc xe tải trung có tải trọng từ 7 tấn đến dưới 10 tấn, xe tải 2 chân Chenglong M3 thùng mui bạt là dòng xe được trang bị động cơ có công suất đạt 200Ps lớn nhất trong phân khúc. Thương hiệu động cơ được sử dụng phổ biến trên các dòng xe tải của Chenglong là hãng Yuchai nổi tiếng

dong-co-yc

Động cơ Yuchai Model động cơ YC4EG200-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có dung tích 4.730 CC  cho Công suất max 200HP (147 Kw)/2500 r/min và Mô men xoắn cực đại: 735Nm tại 1300-1500r/min

2. Cần Cẩu Soosan SCS525 loại 5 tấn

2.1 Xuất xứ

Cần cẩu Soosan có xuất xứ 100% từ Hàn Quốc với đầy đủ chứng nhận CO và CQ rõ ràng, được thành lập năm 1984, trải qua gần 36 năm hình thành và phát triển Soosan đã khẳng định được chất lượng sản phẩm tại hoàng loạt các thị trường lớn: Soosan không chỉ đạt thương hiệu chất lượng số 1 tại Hàn Quốc mà còn đạt nhiều danh hiệu cao quý tại Nga, Mỹ và các nước Đông Âu

Cau-soosan

2.2 Thông số kỹ thuật chính của Cần Cẩu Soosan 5 tấn model SCS525

cau-soosan-5-tan

chenglong-m3-gan-cau

Bảng Thông số kỹ thuật chính của Cần Cẩu Soosan SCS525 tải trọng 5 tấn

Thông số chính Chi tiết
Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m) 5.300 Kg/2,0 m
3.540 kg/3.6 m
1.900 kg/6.1 m
1.300 kg/8.5 m
900 kg/10.9 m
700 kg/13.1 m
Bán kính làm việc lớn nhất 13.2 m
Chiều cao làm việc lớn nhất 15.5 m
Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất 3,56 m – 13,2 m
Tốc độ ra cần 4.8m / 17.5 giây
Góc nâng của Cần/ Tốc độ nâng cần 1 độ ~ 78/10 giây
Góc quay 360 độ
Tốc độ quay cần trục 2 vòng/phút
Khối lượng Cần cẩu (Tự trọng) 3.150 Kg
Tốc độ nâng móc cẩu 14 m/phút với 4 đường cáp
Cơ cấu cần. Loại/Số đốt Lục giác/5 đốt
Đường kính (mm) x chiều dài cáp (m) Ø8 (mm) x 70 (m)
Cơ cấu tời Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy 
Cơ cấu quay toa Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực
Chân chống trước Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân  5,0 m
Chân chống sau Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân  4,2 m
Lưu lượng bơm thủy lực chính 60 lít/phút
Áp suất định mức  210 Kgf/Cm2
Thùng chứa dầu thủy lực 60 Lít
Hệ thống an toàn Cảnh báo và ngắt quá tải tức thời bằng thủy lực (Gắn thêm)
Cảnh báo quá cáp (Đi kèm)
Phụ kiện kèm theo 1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
4. Phanh quay toa tự động.
5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
6. Bảng đo góc cần

cau-soosan-5-tan

3. Cấu tạo Thùng lửng của Xe tải Chenglong 2 chân gắn cẩu 5 tấn

Thành Phần Chi tiết
Sàn thùng xe Đà dọc: thép đúc U140 mm
Đà ngang: théo đúc U100 mm
Mặt sàn: Tole lá me dày 3mm
Ốp dọc sàn: Thép dày 5mm chấn định hình
Vách hông Trụ thùng: thép dày 5mm chấn U140
Bửng thùng: Thép Hộp 80 x 40 x 1,2 mm
Ốp bửng: Ốp trong Tole dày 1,5 mm
Bản lề: Thép mạ
Tay khóa: Thép mạ
Mặt trước Khung xương: Thép dày 4mm; Chấn U80; Tuýp 34 mm
Ốp vách: Tole phẳng dày 3mm
Lót đà Cao su dày 20mm
Liên kết thùng 05 bulon quang và 04 bát chống xô
Vè sau Inox 430 dày 1,2mm chấn hình
Cản hông Thép hộp 60 x 30 x 1,2 mm sơn đen vàng
Cản sau Thép U100 Sơn đen vàng
Đèn hông 05 bộ mỗi bên
Bộ trích công suất PTO Nhập khẩu mới 100% tương thích với Hộp số
Gia cường- Cặp Xát xi Cặp ngoài Xát xi đoạn lắp cẩu bằng sắt chấn định hình có độ dày 8 mm
Sử dụng đinh tán nóng để liên kết phần gia cường với Xát xi
thung-xe-tai-cau san-thung-la-me

cau-sosan-5-tan

4. Thông số chính của xe CHENGLONG 2 Chân gắn Cẩu Soosan 5 tấn

Khối lượng bản thân  ....Kg
Trọng lượng toàn bộ 16.000 Kg
Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu …..... Kg (Dự kiến)
Kích thước bao xe (D x R x C) mm ….. x ……x …... mm
Kích thước lòng thùng sau gác cẩu (mm) 7.450 x 2.350 x 650 mm
Số người cho phép chở 2 người, ghế hơi
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại động cơ Động cơ 4 kỳ, Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng có Turbo tăng áp. Thương hiệu Yuchai mã YC6JA200-50. Dung tích xy  6.870 cm3 cm3
Loại hộp số  FAST Thương hiệu Mỹ mã 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi
Công suất lớn nhất/tốc độ quay 147Kw/ 2300 vòng/ phút ~ 200 Hp
Momen xoắn lớn nhất 800 N.m tại 1200 – 1700 v/p
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Loại lốp xe 10.00R20- 18 lớp bố thép. Thương hiệu LINGLONG
Thùng nhiên liệu (lít) 250 Lít
Cầu sau Mercedes có tỷ số truyền 4.875
Xe tải gắn cẩu

Chi phí lăn bánh

0

150,000

20

7,800,000

3,050

1,500,000

Dự toán vay vốn

0

0

0

0

Nếu vay 0 thì số tiền trả trước là 9,453,070
(đã bao gồm phí lăn bánh)

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
800000
900000
1000000
1100000
1200000
1300000
1400000
1500000
1600000
1700000
1800000
1900000
2000000
2100000
2200000
2300000
2400000
2500000
2600000
2700000
2800000
2900000
3000000
3100000
3200000
3300000
3400000
3500000
3600000
3700000
3800000
3900000
4000000
4100000
4200000
4300000
4400000
4500000
4600000
4700000
4800000
4900000
5000000
5100000
5200000
5300000
5400000
5500000
5600000
5700000
5800000
5900000
6000000
6100000
6200000
6300000
6400000
6500000
6600000
6700000
6800000
6900000
7000000
7100000
7200000
7300000
7400000
7500000
7600000
7700000
7800000
7900000
8000000
8100000
8200000
8300000
8400000
xem thêm

Các Xe tải gắn cẩu khác