Nội dung bài viết
Với nhu cầu một chiếc xe tải gắn cần cẩu cỡ nhỏ tiện di chuyển vào các đường ngõ phố nhỏ hẹp, Tổng kho xe tải đã thiết kế và đóng mới sẵn xe Tải thùng CHENGLONG 2 chân gắn Cần Cẩu Soosan 5 tấn.
Với các đặc điểm nổi bật như sau:
1. Xe nền CHENGLONG Cabin M3
1.1 Thiết kế ngoại thất hiện đại, đẹp mắt
Sở hữu dây chuyển sản xuất ô tô tải khép kín tự động hoàn toàn, Cabin M3 là mẫu cabin mới nhất, hiện đại nhất. Khung théo cường độ cao dày 1.2-2mm, bên ngoài phủ lớp théo cường độ cao 0.8- 2mm. Khung cabin được thư nghiệm va đập TUV của Đức và đạt tiêu chuẩn an toàn ECE R29 của Châu Âu- đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người ngồi trong xe.
Thiết kế Cabin tuân theo nguyên lý khí động học hoàn toàn với 2 khe lướt gió 2 bên; giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn trong khoang cabin. Mặt La găng xe được thiết kế hiện đại dạng thác nước đổ và được khoét các lỗ lớn giúp lấy gió làm mát cho khoang động cơ. Logo xe được đặt ở vị trí trung tâm, tăng thẩm mỹ và nhận biết thương hiệu Chenglong một cách dễ dàng
1.2 Nội thất đẹp hoàn mỹ và tiện dụng
Thiết kế Cabin M3 trên dòng xe tải Chenglong 2 chân gắn cẩu Soosan 5 tấn được các chuyên gia trong lĩnh vực xe tải của Hoa Kỳ đã tối ưu hóa thiết kế cabin, cho khoang cabin rộng rãi nhất phân khúc xe tải hạng trung.
Khoang cabin được thiết kế với 3 ghế ngồi trước với khoảng không gian có thể di chuyển từ ghế tài xế sang phụ xe 1 cách dễ dàng và rộng rãi. Ghế ngồi tài xế và phụ xe được thiết kế với tựa lưng cao, ôm lưng tốt nhất. Ghế phụ giữa có thể gập xuống thành chỗ để đồ tiện lợi hoặc để ly nước
1.3 Khung gầm cứng cáp
Hệ thống treo trước gồm nhíp hình bán Elip với 11 lá nhíp kết hợp phuộc giảm chấn và thanh cân bằng thủy lực
Hệ thống treo sau gồm nhíp 2 tầng dạng bán Elip với 12 + 9 lá. Giúp việc tải nặng và xe an toàn hơn trên mọi cung đường
Bầu hơi khí nén có 03 bình có tác dụng cung cấp hơi khí nén cho hệ thống phanh; hệ thống chuyển tầng số; hệ thống bầu hơi ghế tài xế. Bình dung dịch nước xử lý khí thải có dung tích 38(L).
1.4 Động cơ mạnh mẽ, vượt mọi cung đường khó khăn nhất
Trong phân khúc xe tải trung có tải trọng từ 7 tấn đến dưới 10 tấn, xe tải 2 chân Chenglong M3 thùng mui bạt là dòng xe được trang bị động cơ có công suất đạt 200Ps lớn nhất trong phân khúc. Thương hiệu động cơ được sử dụng phổ biến trên các dòng xe tải của Chenglong là hãng Yuchai nổi tiếng
Động cơ Yuchai Model động cơ YC4EG200-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có dung tích 4.730 CC cho Công suất max 200HP (147 Kw)/2500 r/min và Mô men xoắn cực đại: 735Nm tại 1300-1500r/min
2. Cần Cẩu Soosan SCS525 loại 5 tấn
2.1 Xuất xứ
Cần cẩu Soosan có xuất xứ 100% từ Hàn Quốc với đầy đủ chứng nhận CO và CQ rõ ràng, được thành lập năm 1984, trải qua gần 36 năm hình thành và phát triển Soosan đã khẳng định được chất lượng sản phẩm tại hoàng loạt các thị trường lớn: Soosan không chỉ đạt thương hiệu chất lượng số 1 tại Hàn Quốc mà còn đạt nhiều danh hiệu cao quý tại Nga, Mỹ và các nước Đông Âu
2.2 Thông số kỹ thuật chính của Cần Cẩu Soosan 5 tấn model SCS525
Bảng Thông số kỹ thuật chính của Cần Cẩu Soosan SCS525 tải trọng 5 tấn
Thông số chính | Chi tiết |
Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m) | 5.300 Kg/2,0 m |
3.540 kg/3.6 m | |
1.900 kg/6.1 m | |
1.300 kg/8.5 m | |
900 kg/10.9 m | |
700 kg/13.1 m | |
Bán kính làm việc lớn nhất | 13.2 m |
Chiều cao làm việc lớn nhất | 15.5 m |
Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất | 3,56 m – 13,2 m |
Tốc độ ra cần | 4.8m / 17.5 giây |
Góc nâng của Cần/ Tốc độ nâng cần | 1 độ ~ 78/10 giây |
Góc quay | 360 độ |
Tốc độ quay cần trục | 2 vòng/phút |
Khối lượng Cần cẩu (Tự trọng) | 3.150 Kg |
Tốc độ nâng móc cẩu | 14 m/phút với 4 đường cáp |
Cơ cấu cần. Loại/Số đốt | Lục giác/5 đốt |
Đường kính (mm) x chiều dài cáp (m) | Ø8 (mm) x 70 (m) |
Cơ cấu tời | Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy |
Cơ cấu quay toa | Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực |
Chân chống trước | Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 5,0 m |
Chân chống sau | Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 4,2 m |
Lưu lượng bơm thủy lực chính | 60 lít/phút |
Áp suất định mức | 210 Kgf/Cm2 |
Thùng chứa dầu thủy lực | 60 Lít |
Hệ thống an toàn | Cảnh báo và ngắt quá tải tức thời bằng thủy lực (Gắn thêm) Cảnh báo quá cáp (Đi kèm) |
Phụ kiện kèm theo | 1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực. 2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần. 3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân. 4. Phanh quay toa tự động. 5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp. 6. Bảng đo góc cần |
3. Cấu tạo Thùng lửng của Xe tải Chenglong 2 chân gắn cẩu 5 tấn
Thành Phần | Chi tiết |
Sàn thùng xe | Đà dọc: thép đúc U140 mm |
Đà ngang: théo đúc U100 mm | |
Mặt sàn: Tole lá me dày 3mm | |
Ốp dọc sàn: Thép dày 5mm chấn định hình | |
Vách hông | Trụ thùng: thép dày 5mm chấn U140 |
Bửng thùng: Thép Hộp 80 x 40 x 1,2 mm | |
Ốp bửng: Ốp trong Tole dày 1,5 mm | |
Bản lề: Thép mạ | |
Tay khóa: Thép mạ | |
Mặt trước | Khung xương: Thép dày 4mm; Chấn U80; Tuýp 34 mm |
Ốp vách: Tole phẳng dày 3mm | |
Lót đà | Cao su dày 20mm |
Liên kết thùng | 05 bulon quang và 04 bát chống xô |
Vè sau | Inox 430 dày 1,2mm chấn hình |
Cản hông | Thép hộp 60 x 30 x 1,2 mm sơn đen vàng |
Cản sau | Thép U100 Sơn đen vàng |
Đèn hông | 05 bộ mỗi bên |
Bộ trích công suất PTO | Nhập khẩu mới 100% tương thích với Hộp số |
Gia cường- Cặp Xát xi | Cặp ngoài Xát xi đoạn lắp cẩu bằng sắt chấn định hình có độ dày 8 mm |
Sử dụng đinh tán nóng để liên kết phần gia cường với Xát xi |
4. Thông số chính của xe CHENGLONG 2 Chân gắn Cẩu Soosan 5 tấn
Khối lượng bản thân | ....Kg |
Trọng lượng toàn bộ | 16.000 Kg |
Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu | …..... Kg (Dự kiến) |
Kích thước bao xe (D x R x C) mm | ….. x ……x …... mm |
Kích thước lòng thùng sau gác cẩu (mm) | 7.450 x 2.350 x 650 mm |
Số người cho phép chở | 2 người, ghế hơi |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại động cơ | Động cơ 4 kỳ, Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng có Turbo tăng áp. Thương hiệu Yuchai mã YC6JA200-50. Dung tích xy 6.870 cm3 cm3 |
Loại hộp số | FAST Thương hiệu Mỹ mã 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 147Kw/ 2300 vòng/ phút ~ 200 Hp |
Momen xoắn lớn nhất | 800 N.m tại 1200 – 1700 v/p |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Loại lốp xe | 10.00R20- 18 lớp bố thép. Thương hiệu LINGLONG |
Thùng nhiên liệu (lít) | 250 Lít |
Cầu sau | Mercedes có tỷ số truyền 4.875 |