CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH XE CHENGLONG HẢI ÂU

Thông tin từ Tổng Kho Xe Tải - Ngày 22/06/2021

I. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC BẢO HÀNH

1/ Tập đoàn Chenglong cùng Công ty TNHH Ô Tô Hải Âu chỉ bảo hành những hư hỏng do lỗi sản xuất của nhà sản xuất. Còn những lỗi do người sử dụng, hao mòn tự nhiên hãng không bảo hành.

2/ Khách hàng phải thực hiện đúng quy trình, quy phạm chạy xe, chủng loại dầu mỡ, thời gian thay dầu, các loại bầu lọc theo đúng quy định của nhà sản xuất.

3/ Hải Âu chỉ bảo hành cho những xe chở đúng tải, những phụ tùng, linh kiện thay thế của chính hãng.

4/ Hải Âu không chịu trách nhiệm đối với những hỏng hóc do việc chở quá tải hoặc phát hiện sự cố nhưng cố tình cho xe hoạt động không dừng lại để sửa chữa, khắc phục sự cố.

Bảo hành xe chenglong bao lâu

5/ Trong thời hạn bảo hành nếu đồng hồ báo Km bị hỏng thì tính theo cách: kể từ ngày bàn giao xe cho khách mỗi ngày xe chạy trên đường với xe tải ben hoặc tải thùng là 200km/ngày, với xe đầu kéo là 400km/ ngày.

6/ Để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của khách hàng, yêu cầu khách hàng tự giác thực hiện theo hướng dẫn sử dụng của hãng trong thời gian bảo hành cũng như hết thời gian bảo hành để xe được hoạt động tốt nhất.

7/ Trong mọi trường hợp khi xe bị sự cố, hỏng hóc những danh mục đã nêu ở trên, đề nghị khách hàng báo cho bên kỹ thuật của Công Ty TNHH Ô Tô Hải Âu hoặc bên đại lý của công ty biết để có biện pháp khắc phục.

II. NHỮNG PHẦN KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH

Nếu xe của Quý khách thuộc bất kỳ trường hợp nào dưới đây đều cho thấy rằng xe đã vượt quá phạm vi bảo hành:

1/ Tem nhãn của xe và giấy chứng nhận của xe hoặc khung gầm xe do Chenglong Hải Âu cung cấp không giống với xe hoặc đã bị bôi sửa.

2/ Chưa được Chenglong Hải Âu đồng ý, khách hàng tự sửa chữa xe, thay đổi hoặc lắp ráp láp lại so với lắp ráp ban đầu của xe, linh phụ kiện hoặc tự thay đổi thông số kỹ thuật (trạng thái kỹ thuật) của xe dẫn đến sự cố, ví dụ tặng trọng lượng của thùng xe, gia cố khung xe, làm dày thêm hoặc thêm vô vòng nhíp ô tô, thay thế lốp xe không đúng với đặc tính- kích thước ban đầu của Nhà sản xuất.

3/ Trong thời gian bảo hành, sau khi xe xảy ra sự cố,  tiến hành sửa chữa tại nhà cung cấp dịch vụ không phải của Chenglong Hải Âu ủy quyền hoặc tự tiến hành sửa chữa

4/ Xe bị sự cố không ảnh hưởng đến vận hành thông thường, trên nguyên tắc phải đến nhà cung cấp dịch vụ gần nhất để xử lý; Khi phát hiện lỗi ngần không kịp thời đến nhà cung cấp dịch vụ ủy quyền gần nhất để sửa chữa mà vẫn tiếp tục sử dụng xe với lỗi ngầm dẫn đến lỗi trở nên nghiêm trọng hơn khiến các linh phụ kiện liên đới bị hư hỏng thì sẽ không được bảo hành.

5/ Không tuân thủ đúng lịch bảo dưỡng định kỳ theo số Km xe chạy theo yêu cầu của "Sổ bảo hành"

6/ Không kiểm tra bảo dưỡng hàng ngày cho xe theo quy định bảo dưỡng, không thêm dầu bôi trơn, không kịp thời kiểm tra điều chỉnh, sử dụng dầu và các dung dịch không có nhãn hiệu, không phù hợp chất lượng dẫn đến hư hỏng.

7/ Xe quá tải trọng nghiêm trọng, sử dụng vượt quá giới hạn cho phép dẫn đến hư hỏng, nếu quá tải trọng nghiêm trọng dẫn đến linh kiện xe bị cong, biến dạng không thuộc phạm vi bảo hành

8/ Những hư hỏng do chịu va đập của ngoại lực

9/ Những khiếm khuyết không phải do tự thân sản phẩm như và đập, hư hỏng do đốt cháy, trầy xước do yếu tố bên ngoài...

10/ Nhưng hư hỏng của xe do ảnh hưởng bất khả kháng của môi trường tự nhiên ví dụ: lũ lụt, sấm sét, mưa đá....

11/ Các tình trạng hao mòn bình thường của xe như tạp âm, rung rắc, mài mòn, lão hóa...

12/ Những sửa chữa khác không phải vì nguyên nhân vật liệu, thiết kế, sản xuất.

13/ Sự cố phát sinh do khi sửa chữa xe sử dụng linh kiện không phải chính hãng

14/ Sau tai nạn xe cộ, tự tiến hành xử lý khi chưa được các cơ quan liên quan như cơ quan cảnh sát giao thông, công ty bảo hiểm...xác định trách nhiệm.

15/ Khách hàng từ chối, ngăn cản nhà cung cấp dịch vụ tiến hành kiểm tra thông thường, phân tích giám định, dẫn đến thiệt hại do chậm trễ.

16/ Xe đã quá thời hạn bảo hành

17/ Không chịu trách nhiệm bảo hành với bất kỳ chi phí tổn thất trung gian nào ngoài dịch vụ bảo hành (như tổn thất do ngừng hoặc trễ sản xuất, tổn thất hàng hóa, chi phí bảo hiểm, lợi nhuận kinh doanh, trả lãi ngân hàng, tiền phạt và các tổn thất khác)

sổ bảo hành xe chenglong

III. THỜI HẠN BẢO HÀNH

1/ Đối với xe tải, xe đầu kéo

Thời hạn bảo hành dài nhất đối với dòng xe H5, H7 (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, 5) chạy đường trường bao gồm xe tải thùng và đầu kéo là 18 tháng hoặc 120.000km, đối với xe công trường gồm xe ben, xe trộn bê tông là 12 tháng hoặc 80.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.

2/ Đối với sơ mi rơ mooc, thời gian bảo hành là 03 tháng.

3/ Phạm vi bảo hành chi tiết:

THUỘC HỆ THỐNG                                                                              TÊN LINH KIỆN

Xe cabin H5, H7 chạy đường trường (gồm xe tải thùng, đầu kéo)

(Tháng/số km)

 Xe cabin H5, H7 chạy công trường (gồm xe ben, xe trộn). Xe cabin M3 (gồm xe tải thùng, xe ben)

(Tháng/số km)

Động Cơ Bộ giải nhiệt khí nạp (Intercooler) 18/120.000 6/40.000
Thùng nhiên liệu, vỏ bộ lọc khí 12/100.000 6/40.000
Bộ giảm thanh, bộ tản nhiệt, ruột gà 12/100.000 6/40.000
Quạt, két nước, vòng quạt gió, nắp bảo vệ quạt gió, lót mềm động cơ 9/60.000 4/20.000
Động cơ thuộc bảo hành của Yuchai Thân máy, mặt máy, nắp dàn cò, xupap, vòng đế xupap, cầu xupap, ống dẫn hướng xupap, lò xo xupap, cò mổ, đũa đẩy, con đội, móng hãm, cụm thanh nối, tay biên, ống nối nạp khí, ống dẫn nạp khí, ống xả khí, bánh đà, vành răng bánh đà, vỏ hộp bánh đà, trục dẫn động bơm cao áp, buồng bánh răng và nắp, các loại bánh răng, trục bánh răng trung gian, bộ bánh đai liền giảm trấn thủy lực, trục dàn cò, trục cam, trục khuỷu, các loại đầu nối, Đáy cácte, tấm ép, đĩa tín hiệu đặt chuẩn bơm cao áp đơn (EIII), ắc piston, bộ phân phối nhiên liệu, bộ làm mát dầu máy (trừ vòng đệm cao su), bơm dầu máy, cụm dẫn ống nước ra, sinh hàn, bộ phận đặt thời điểm đánh lửa (EIII) 18/120.000 12/80.000
Máy nén khí, pully căng đai, bộ thông hơi, máy nạp – phát điện, máy khởi động, bơm nước, zoăng quy lát, đồng hồ giám sát khống chế diesel, phớt dầu xupáp, van điều áp, bộ làm nóng không khí, phớt dầu trước/sau trục khuỷu, vòng zoăng kín của bộ làm mát, thiết bị nâng garanty, Dây curoa hình nêm, van garanty chân không,  dây ga, van khống chế chân không EGR, bộ sấy, cơ cấu cắt nhiên liệu (van điện từ), quạt ly hợp thủy lực dầu silicon, Buzi, ống diesel áp thấp, ống dầu bôi trơn, các loại kẹp ống cao su. 6/40.000 4/20.000
 Bộ tiết chế nhiệt độ, dây curoa hình V, đèn chuẩn đoán sự cố, ống cao su cuộn đánh lửa, cảm biến nhiệt độ dầu máy, nút ren miệng tra dầu, tất cả các loại vòng đệm, đệm các chi tiết ngoại vi, bộ cảnh báo áp lực dầu máy, cảm biến nhiệt độ nước, kim phun. 2/10.000 2/10.000
Ly Hợp Bạc đạn tách ly hợp ( Bi T) 12/100.000 4/20.000
Tổng côn trên, tổng côn dưới, vỏ côn và mâm bàn ép ly hợp, bình chứa dầu 9/60.000 4/20.000
Đĩa ly hợp (không bao gồm xói mòn, mài mòn) 2/10.000 2/10.000
Hộp Số Vỏ hộp số, vỏ bộ ly hợp, nắp trên, nắp đỉnh 18/120.000 9/60.000
Nắp bạc đạn 18/120.000 9/60.000
Trục chính hộp số, trục trung gian hộp số, bánh răng hộp số, mặt bích, trục phụ hộp số 12/100.000 9/60.000
 Bạc đạn hộp số 12/100.000 9/60.000
Cần đổi số, trục mềm, chốt tròn, van và xi lanh chuyển đổi cao cấp, thiết bị điều khiển H đơn (đôi), dầm ngang hộp số, đồng tốc hộp số 9/60.000 6/40.000
Bộ trích lực 9/60.000 6/40.000
Lò xo, cao su hộp số, nắp chống bụi, ron cao su hộp số 9/60.000 4/20.000
Hệ thống truyền động Ống trục truyền động, mặt bích 12/100.000 6/40.000
Khớp các đăng truyền động (khớp chữ thập), khớp trung gian, khớp nối mặt bích 9/60.000 4/20.000
Hệ thống cầu dẫn động  Vỏ cầu truyền động 18/120.000 9/60.000
Vỏ bộ giảm tốc chính, vỏ bộ vi sai, đế bạc đạn, vỏ hộp ổ trục, nắp hộp ổ trục 12/100.000 9/60.000
 Mặt bích, bánh răng truyền động (bánh răng tròn, bánh răng hành tinh, bánh răng bán trục, trục chữ thập..v..v…), vỏ bộ vi sai và bu lông xiết chặt bánh răng bị động, bánh răng chủ động và bị động, trục điều khiển, trục rỗng tâm, khóa vi sai lắp ráp, bơm bánh răng bôi trơn, bộ giảm tốc bánh bên lắp ráp, mâm xe, vành xe và nan xe, bu lông bánh xe 9/60.000 6/40.000
Cầu truyền động, các loại bạc đạn, phanh tang trống 6/40.000 4/20.000
Trục láp ngang, vòng điều chỉnh, vòng đệm, miếng đệm, vòng đệm trục láp 6/40.000 4/20.000
Hệ thống chuyên dụng Đế mâm kéo, tấm đỡ mâm kéo 12/100.000
Khung xe Tổng thành khung xe 18/120.000 12/80.000
Móc kéo trước và sau 12/100.000 4/20.000
Hệ thống treo Khung treo cân bằng balangce , hệ thống treo đệm khí lắp ráp, thanh giằng cầu (không bao gồm linh kiện cao su) 18/120.000 6/40.000
Gối nhíp 12/100.000 4/20.000
 Mắt treo, thanh cân bằng, thanh treo 12/100.000 6/40.000
Nhíp lò xo, bu lông chữ U 9/60.000 4/20.000
Nhíp chống sô, miếng chặn, bọc nhựa thanh đẩy, bộ lót hoặc ron dầu đế nhíp lò xo 6/40.000 4/20.000
Cầu trước và hệ thống lái Trục trước 18/120.000 6/40.000
Cam lái, cần chuyển hướng, cò chuyển hướng, thanh kéo chuyển hướng, vô lăng và thiết bị truyền động 18/120.000 6/40.000
Bót lái, trục lái bánh xe, xi lanh trợ lực chuyển hướng, thùng dầu trục lái 12/100.000 4/20.000
Bạc trục lái bánh xe, bi đỡ trục lái bánh xe 6/40.000 4/20.000
 Lốp xe  Lốp xe 4/20.000 4/20.000
Hệ thống phanh Bình trữ khí 12/100.000 6/40.000
Hệ thống phanh (ngoài má phanh), phanh ống xả, máy sấy khí (APU), buồng phanh, cần điều chỉnh phanh, các loại van phanh, hệ thống ABS 12/100.000 6/40.000
 Má phanh (không bao gồm xói mòn, mài mòn) 2/10.000 2/10.000
Hệ thống điện  Van điện từ, gạt nước, bộ nâng cửa kính, bộ điều khiển khoảng cách gạt nước, bộ điều khiển bật lửa, công tắc, hệ thống dây điện, bảng đồng hồ, còi, bộ cảm biến, điều khiển bướm ga điện tử, đèn (ngoài đèn chiếu sáng), hệ thống phát âm thanh, công tắc nhấp nháy, rơ le, bật lửa, van điện từ, bộ điều khiển thân xe, đồng hồ tốc độ, khóa bật lửa, khóa cửa xe, khóa trung tâm 9/60.000 6/40.000
  Ắc quy 4/20.000 4/20.000
Cabin Khung buồng lái, bản mạch buồng lái 18/120.000 9/60.000
Linh kiện hàn bản lề, giá đỡ trái phải, đế đỡ hệ thống treo phía sau, khung ngang treo không cố định phía sau, dây an toàn 18/120.000 6/40.000
Ốp gió 12/100.000 6/40.000
Kính chiếu hậu, ghế ngồi, giường nằm 12/100.000 6/40.000
Bộ chống sốc thiết bị treo, lò xo thiết bị treo 12/100.000 6/40.000
 Lưới tản nhiệt, bảng điều khiển, dây cầu chì, bảng điều khiển buồng lái và linh kiện trang trí, bình xịt nước, trục mềm, bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh 9/60.000 4/20.000
 Khóa thủy lực, bộ khóa an toàn đi kèm bộ nâng, tổng thành bộ nâng, tổng thành bộ nâng, bơm nâng buồng lái, cơ cấu khóa, kính, lõi cao su 6/40.000 4/20.000
Hệ thống điều hòa Hệ thống điều hòa 9/60.000 6/40.000
Đai điều hòa 6/30.000 6/30.000
Hệ thống xử lí khí thải   Bình ure 18/120.000 6/40.000
Ống dẫn ure, cảm biến dung dịch ure, van 9/60.000 6/40.000
Hệ thống xe ben Thùng xe, nâng hạ ben, ống dẫn thủy lực, bộ trích lực, bơm bánh răng, giá nâng hạ, thùng dầu, tay ba cạnh và đòn bẩy, van chia, van cảm biến, van nâng hạ, van điều khí, miếng đệm thùng xe 6/40.000
 Bộ phận thông dụng  Các loại ống (linh kiện kim loại), đế nâng, khung nâng (linh kiện kim loại) 9/60.000 6/40.000
Các loại ống (không phải kim loại), kích, tấm lót cách nhiệt, bạc đạn, lò xo, linh kiện vặn chặt, linh kiện nối, đế nâng, khung nâng (không phải kim loại), khoen chặn, ống bọc ngoài 6/40.000 4/20.000
Tấm gạt nước, ron, các loại nhựa (đệm mềm, ống lót..v..v…), các loại da (da, tấm trang trí và tấm chắn..v..v…) 6/40.000 2/10.000

IV. HỆ THỐNG CÁC TRUNG TÂM 4S HẢI ÂU TRÊN TOÀN QUỐC

1/  Trung tâm 4S HƯNG YÊN : Km 18+600, Quốc lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
 SĐT: 02213788007 – Hotline: 0904939395
2/ Trung tâm 4S VĨNH PHÚC: Cụm kinh tế Hợp Thịnh, Hợp Thịnh, Tam Dương, Vĩnh Phúc
 SĐT: 02113717252 – Hotline: 0906231819
3/ Trung tâm 4S LẠNG SƠN: Thôn Phai Ruốc, Xã Mai Pha, TP Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
 SĐT: 02053555996 – Hotline: 0901797711 

4/ Trung tâm 4S ĐÀ NẴNG: QL1A Thôn Cồn Mong, Xã Hòa Phước, Hòa Vang, Đà Nẵng
 SĐT: 02363584956 – Hotline: 0936249399
5/ Trung tâm 4S Miền Nam : Số 18, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, TP Biên Hòa, Đồng Nai
 SĐT: 0919590092-  Hotline: 0904575544

Trung tâm bảo hành xe chenglong