Stt |
Thông số |
Mô tả |
---|---|---|
|
THÔNG SỐ CHUNG |
|
Thể tích tổng thể thùng: |
22 khối |
|
|
Đạt tiêu chuẩn: |
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001/2015 |
|
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
|
Trọng lượng: |
|
|
Tổng trọng tải: |
24000 kg |
|
Tự trọng: |
13500 kg |
|
Tải trọng: |
10500 kg |
|
Kích thước: |
|
|
Kích thước bao: |
|
|
|
9270 mm |
|
|
2500 mm |
|
|
3400 mm |
|
Chiều dài cơ sở: |
4500 + 1350 mm |
|
Động cơ: |
|
|
Model: |
YC6A270-50 |
|
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
|
Công suất cực đại: |
199 kW/2300 vòng/phút |
|
Moomen xoắn cực đại: |
1100/1300 N.m/1600vòng/phút |
|
Dung tích xylanh: |
7.520 cc |
|
Hệ thống truyền lực |
|
|
Ly hợp: |
Ma sát/thủy lực trợ lực khí nén |
|
Hộp số: |
|
|
- Model: |
9JS119TA (FAST) |
|
- Loại: |
9 số tiến, 1 số lùi |
|
Tốc độ cực đại: |
81.2 Km/h |
|
Khả năng vượt dốc: |
37.4 (%) |
|
Hệ thống lái: |
Trục vít ê cubi, cơ khí trợ lực thủy lực. |
|
Hệ thống phanh: |
|
|
Hệ thống phanh chính: |
Hệ thống phanh khí nén |
|
Phanh đỗ: |
Khí nén tới bầu tích năng |
|
Hệ thống treo: |
|
|
Kiểu treo cầu trước/sau: |
Loại giảm chấn phụ thuộc nhíp lá + bầu khí. |
|
Cỡ lốp: |
11.00 R20 |
|
Thùng nhiên liệu: |
250 lít |
|
Hệ thống chuyên dùng: |
|
|
Xuất xứ: |
Do tongkhoxetai.vn sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, năm 2023, mới 100%. |
|
Kích thước tổng thể: |
6845 x 2500 x 2930 mm |
|
Thể tích tổng thể: |
22 m3 |
|
Thùng chứa rác: |
|
|
|
4140/3700 x 2270 x 2085 mm |
|
|
Thùng hình trụ vát 4 mặt cong trơn, thân sau vát chéo hình thang. Có xương bao chạy dọc các góc thùng và trên nóc thùng. |
|
|
+ Nhãn hiệu: SSAB + Xuất xứ: Thuỵ Điển + Giới hạn chảy (MPa): 1250 + Độ cứng (HBW): 425 – 475
+ Nhãn hiệu: Thyssenkrupp + Xuất xứ : Đức + Ứng suất kéo: 750 ÷ 950 N/mm2 Thép SS400: + Ứng suất kéo: 400 ÷ 510 N/mm2 |
|
|
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2( Công nghệ hàn MAG) |
|
|
1,6 – 1,8 |
|
- Kết cấu thùng chứa rác: |
+ Mặt đáy thùng: Thép Perform 700, dày 4 mm + Vách hông 2 bên thùng: Thép Perform 700, dày 4 mm + Vách nóc thùng: Thép Perform 700, dày 3 mm + Khung xương thùng chứa: Thép SS400, dày 3 ÷ 6 mm |
|
|
+ Tôn mặt bàn xả : Inox 430, dày 3 mm + Ray dẫn hướng bàn xả: Thép SS400, dày 5 mm, Ray dẫn hướng bàn xả rác được đặt dọc theo hai bên thành thùng và cao hơn mặt sàn để tránh bị ngâm trong nước. + Khung xương bàn xả: Thép SS400, dày 3 ÷ 4 mm + Hoạt động gồm 4 bước: Mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác. |
|
|
Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn sát xi xe cơ sở |
|
Thân sau: |
|
|
Chiều rộng thành đuôi trong lòng |
2.000 m |
|
Cơ cấu cuốn ép: |
|
|
|
Dùng xy lanh thủy lực kiểu xy lanh ép đặt trong |
|
|
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa rác. |
|
|
1,8 : 1 |
|
|
+ Tấm cố định: Thép Perform 700, dày 4 mm. + Tôn mặt bàn ép: Thép Hardox, dày 4 mm. + Xương gia cường: Thép SS400 dày 3 ÷ 4 mm. |
|
|
+ Tôn mặt lưỡi cuốn: Thép Hardox, dày 4 mm. + Xương gia cường : Thép SS400 dày 3 mm |
|
|
Thép Hardox, dày 6 mm. |
|
|
Thép SS400, dày 6 ÷ 8 mm, mặt trượt bằng nhựa cao cấp, chịu nhiệt, chịu mài mòn. |
|
|
+ Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. + Máng cuốn, máng trượt: Thép Hardox, dày 4 mm + Thành máng cuốn: Thép Hardox, dày 3 mm + Khung xương: Thép SS400, dày 3 ÷ 6 mm + Dung tích máng cuốn : 1 m3 |
|
|
+ Dung tích 350 lít + Vật liệu: Inox 430, dày 2 mm + Trang bị 01 van xả nước thải và 01 cửa dọn rác. |
|
Cơ cấu nạp rác: |
Khách hàng lựa chọn một trong những cơ cấu : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng xy lanh thủy lực |
|
Cơ cấu nâng hạ thân sau: |
|
|
|
Thép SS400 |
|
|
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp |
|
|
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
|
- Liên kết thân sau vào thùng chứa rác: |
Liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên. Phía dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thân sau vào thùng chứa rác. |
|
Bơm thủy lực: |
|
|
|
Bơm bánh răng 2 cấp |
|
|
ABER |
|
|
Bồ Đào Nha |
|
|
01 chiếc |
|
|
114+38cc/vòng |
|
|
1800 vòng/phút |
|
|
250 bar |
|
|
+ Trích công suất từ động cơ xe cơ sở, bộ trích công suất bên cạnh hộp số lắp tương thích với mặt bịch hộp số, Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực + Bộ trích công suất (PTO): nguyên bản theo xe cơ sở. |
|
Van phân phối điều khiển: |
|
|
|
Van 2 cửa, chân van G1 inch |
|
+ Nhãn hiệu: |
AKON |
|
+ Xuất xứ: |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|
+ Lưu lượng lớn nhất: |
150 lít/phút |
|
+ Áp suất lớn nhất: |
315 bar |
|
- Van điều khiển nạp rác: |
Van 1 cửa, chân van G1/2 inch |
|
+ Nhãn hiệu: |
AKON |
|
+ Xuất xứ: |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|
+ Lưu lượng lớn nhất: |
80 lít/phút |
|
+ Áp suất lớn nhất: |
315 bar |
|
Xylanh thủy lực xả rác: |
|
|
|
Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 |
|
|
Loại xylanh 04 tầng tác động 2 chiều kiểu lắp chốt gối đỡ |
|
|
180 bar |
|
|
01 chiếc |
|
Các xylanh thủy lực khác: |
|
|
|
Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 |
|
|
Loại xylanh 1 tầng tác động 2 chiều |
|
|
180 bar |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 chiếc |
|
|
02 ÷ 03 chiếc |
|
Các thiết bị phụ trợ thủy lự:c khác: |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, lọc dầu hồi, đường ống cứng, đường ống mềm, Rắc-co ... mới 100%, được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. |
|
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực: |
180 bar |
|
Sơn chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hai bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... |
|
Hệ thống điều khiển: |
|
|
|
Công tắc, điều khiển trong cabin |
|
|
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ chuyên dùng |
|
|
Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin |
|
|
Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay |
|
|
Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay |
|
|
Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay |
|
Chi tiết phụ: |
|
|
|
02 cản bảo vệ hông bằng sắt được sơn |
|
|
Có trang bị chắn bùn cho lốp sau. |
|
|
01 chiếc lắp cố định đầu thùng xe hoặc trên nóc cabin |
|
|
02 công tắc gồm đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép,và đèn chiếu sáng đầu thùng chứa rác. |
|
|
Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...) |
II |
THỜI GIAN BẢO HÀNH |
12 tháng tính từ ngày bàn giao xe |
|
Xe cơ sở: |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2025
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0919 59 00 92 (24/7)
Số loại: CHENGLONG LZ1251H5CBT /CTĐ-CER
Khối lượng bản thân: 13,500 Kg
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông: 10,500 Kg
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 24,000 Kg
Kích thước bao (DxRxC): 9,270 x 2,500 x 3,400 mm
Chiều dài cơ sở: 4,500 + 1,350 mm
Chi phí lăn bánh
0
Dự toán vay vốn
0
nan
0
nan
Nếu vay 0 thì số tiền trả trước là 0
(đã bao gồm phí lăn bánh)
(đã bao gồm phí lăn bánh)
số tiền trả góp hàng tháng
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|