XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024
XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024

XE 3 CHÂN CHENGLONG H5 ÉP RÁC 22 KHỐI ĐỜI 2024

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0919 59 00 92 (24/7)

Số loại: CHENGLONG LZ1251H5CBT /CTĐ-CER

Khối lượng bản thân: 13,500 Kg

Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông: 10,500 Kg

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 24,000 Kg

Kích thước bao (DxRxC): 9,270 x 2,500 x 3,400 mm

Chiều dài cơ sở: 4,500 + 1,350 mm

Stt

Thông số

Mô tả

  1.  

THÔNG SỐ CHUNG

 
 

Thể tích tổng thể thùng:

22 khối

 

Đạt tiêu chuẩn:

Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001/2015 

  1.  

THÔNG SỐ CHÍNH

 

 

Trọng lượng:

 

 

Tổng trọng tải:

24000 kg 

 

Tự trọng:

13500 kg 

 

Tải trọng:

10500 kg 

 

Kích thước:

 

 

Kích thước bao:

 

 

  • Chiều dài:

9270 mm 

 

  • Chiều rộng:

2500 mm 

 

  • Chiều cao:

3400 mm 

 

Chiều dài cơ sở:

4500 + 1350 mm

 

Động cơ:

 

 

Model:

YC6A270-50

 

Loại động cơ:

Diesel, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.

 

Công suất cực đại:

199 kW/2300 vòng/phút

 

Moomen xoắn cực đại:

1100/1300 N.m/1600vòng/phút

 

Dung tích xylanh:

7.520 cc

 

Hệ thống truyền lực

 

 

Ly hợp:

Ma sát/thủy lực trợ lực khí nén

 

Hộp số:

 

 

- Model:

9JS119TA (FAST)

 

- Loại:

9 số tiến, 1 số lùi

 

Tốc độ cực đại:

81.2 Km/h

 

Khả năng vượt dốc:

37.4 (%)

 

Hệ thống lái:

Trục vít ê cubi, cơ khí trợ lực thủy lực.

 

Hệ thống  phanh:

 

 

Hệ thống  phanh chính:

Hệ thống phanh khí nén

 

Phanh đỗ:

Khí nén tới bầu tích năng

 

Hệ thống treo:

 

 

Kiểu treo cầu trước/sau:

Loại giảm chấn phụ thuộc nhíp lá + bầu khí.

 

Cỡ lốp:

11.00 R20

 

Thùng nhiên liệu:

250 lít

 

Hệ thống chuyên dùng:

 

 

Xuất xứ:

Do tongkhoxetai.vn sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, năm 2023, mới 100%.

 

Kích thước tổng thể:

6845 x 2500 x 2930 mm 

 

Thể tích tổng thể:

22 m3 

 

Thùng chứa rác:

 

 

  • Kích thước lòng thùng:

4140/3700 x 2270 x 2085 mm 

 

  • Biên dạng thùng:

Thùng hình trụ vát 4 mặt cong trơn, thân sau vát chéo hình thang. Có xương bao chạy dọc các góc thùng và trên nóc thùng.

 

  • Vật liệu thùng chứa rác:
  • Thép Hardox®:

+ Nhãn hiệu: SSAB

+ Xuất xứ: Thuỵ Điển

+ Giới hạn chảy (MPa): 1250

+ Độ cứng (HBW): 425 – 475

  • Thép Perform® 700:

+ Nhãn hiệu: Thyssenkrupp

+ Xuất xứ : Đức

+ Ứng suất kéo: 750 ÷ 950 N/mm2

Thép SS400:

+ Ứng suất kéo: 400 ÷ 510 N/mm2

 

  • Mối liên kết:

Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2( Công nghệ hàn MAG)

 

  • Tỷ số nén rác:

1,6 – 1,8

 

- Kết cấu thùng chứa rác:

+ Mặt đáy thùng: Thép Perform 700, dày 4 mm

+ Vách hông 2 bên thùng: Thép Perform 700, dày 4 mm

+ Vách nóc thùng: Thép Perform 700, dày 3 mm

+ Khung xương thùng chứa: Thép SS400, dày 3 ÷ 6 mm

 

  • Bàn xả rác:

+ Tôn mặt bàn xả : Inox 430, dày 3 mm
+ Ray trượt bàn xả: Thép SS400, dày 5 mm

+ Ray dẫn hướng bàn xả: Thép SS400, dày 5 mm, Ray dẫn hướng bàn xả rác được đặt dọc theo hai bên thành thùng và cao hơn mặt sàn để tránh bị ngâm trong nước.

+ Khung xương bàn xả: Thép SS400, dày 3 ÷ 4 mm
+ Nguyên lý hoạt động: Sử dụng xy lanh tầng để xả rác, bố trí trước thùng chứa rác gắn trực tiếp với bàn xả rác bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản, hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu.

+ Hoạt động gồm 4 bước: Mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác.

 

  • Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:

Liên kết bằng các mối ghép linh hoạt giúp chống được lực trượt dọc và tránh vặn xoắn sát xi xe cơ sở

 

Thân sau:

 

 

Chiều rộng thành đuôi trong lòng

2.000 m

 

Cơ cấu cuốn ép:

 

 

  • Kiểu vận hành:

Dùng xy lanh thủy lực kiểu xy lanh ép đặt trong

 

  • Nguyên lý cuốn ép:

Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa rác.

 

  • Tỷ số ép rác:

1,8 : 1

 

  • Bàn ép rác:

+ Tấm cố định: Thép Perform 700, dày 4 mm.

+ Tôn mặt bàn ép: Thép Hardox, dày 4 mm.

+ Xương gia cường: Thép SS400 dày 3 ÷ 4 mm.

 

  • Lưỡi cuốn rác:

+ Tôn mặt lưỡi cuốn: Thép Hardox, dày 4 mm.

+ Xương gia cường : Thép SS400 dày 3 mm

 

  • Ray dẫn hướng bàn ép:

Thép Hardox, dày 6 mm.

 

  • Con trượt bàn ép:

Thép SS400, dày 6 ÷ 8 mm, mặt trượt bằng nhựa cao cấp, chịu nhiệt, chịu mài mòn.

 

  • Máng cuốn rác:

+ Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng.

+ Máng cuốn, máng trượt: Thép Hardox, dày 4 mm

+ Thành máng cuốn: Thép Hardox, dày 3 mm

+ Khung xương: Thép SS400, dày 3 ÷ 6 mm

+ Dung tích máng cuốn : 1 m3

 

  • Máng chứa nước thải dưới máng cuốn :

+ Dung tích 350 lít

+ Vật liệu: Inox 430, dày 2 mm

+ Trang bị 01 van xả nước thải và 01 cửa dọn rác.

 

Cơ cấu nạp rác:

Khách hàng lựa chọn một trong những cơ cấu :

 

  • Cơ cấu càng gắp đa năng:
  • Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 400 lít, 500 lít.
  • Góc đổ: ~1350.
  • Tải trọng nâng: ~550 kG.
  • Chu kỳ nạp rác: ~10 giây.

 

  • Cơ cấu càng gắp thường:
  • Loại dùng càng gắp thường, sử dụng được các loại thùng 500 lít.
  • Góc đổ: ~1350.
  • Tải trọng nâng: ~550 kG.
  • Chu kỳ nạp rác: ~10 giây.

 

  • Cơ cấu gầu nạp rác gập che kín thân sau thùng ép rác:
  • Góc đổ: ~1350.
  • Tải trọng nâng: ~550 kG.
  • Chu kỳ nạp rác: ~10 giây.

 

  • Kiểu vận hành:

Dùng xy lanh thủy lực

 

Cơ cấu nâng hạ thân sau:

 

 

  • Vật liệu:

Thép SS400

 

  • Kiểu vận hành:

Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp

 

  • Nguyên lý:

Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình  kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau

 

- Liên kết thân sau vào thùng chứa rác:

Liên kết với nhau bằng cơ cấu bản lề ở 2 bên phía trên. Phía dưới có cơ cấu khóa tự động ở 02 bên bằng cơ cấu thủy lực giúp khóa chặt thân sau vào thùng chứa rác.

 

Bơm thủy lực:

 

 

  • Kiểu bơm:

Bơm bánh răng 2 cấp

 

  • Nhãn hiệu:

ABER

 

  • Xuất xứ:

Bồ Đào Nha

 

  • Số lượng:

01 chiếc

 

  • Lưu lượng:

114+38cc/vòng

 

  • Vòng tua tối đa:

1800 vòng/phút

 

  • Áp suất làm việc lớn nhất:

250 bar

 

  • Truyền động bơm:

+ Trích công suất từ động cơ xe cơ sở, bộ trích công suất bên cạnh hộp số lắp tương thích với mặt bịch hộp số, Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực

+ Bộ trích công suất (PTO): nguyên bản theo xe cơ sở.

 

Van phân phối điều khiển: 

 

 

  • Van điều khiển cuốn ép rác, xả rác và nâng thân sau:

Van 2 cửa, chân van G1 inch

 

+ Nhãn hiệu:

AKON

 

+ Xuất xứ:

Thổ Nhĩ Kỳ

 

+ Lưu lượng lớn nhất:

150 lít/phút

 

+ Áp suất lớn nhất:

315 bar

 

- Van điều khiển nạp rác:

Van 1 cửa, chân van G1/2 inch

 

+ Nhãn hiệu:

AKON

 

+ Xuất xứ:

Thổ Nhĩ Kỳ

 

+ Lưu lượng lớn nhất:

80 lít/phút

 

+ Áp suất lớn nhất:

315 bar

 

Xylanh thủy lực xả rác:

 

 

  • Xuất xứ:

Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2

 

  • Loại xylanh:

Loại xylanh 04 tầng tác động 2 chiều kiểu lắp chốt gối đỡ

 

  • Áp suất lớn nhất làm việc:

180 bar

 

  • Số lượng:

01 chiếc

 

Các xylanh thủy lực khác:

 

 

  • Xuất xứ:

Linh kiện nhập khẩu từ Italy, Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2

 

  • Loại xylanh:

Loại xylanh 1 tầng tác động 2 chiều

 

  • Áp suất lớn nhất làm việc:

180 bar

 

  • Xylanh ép rác:

02 chiếc

 

  • Xylanh cuốn rác:

02 chiếc

 

  • Xylanh nâng thân sau:

02 chiếc

 

  • Xylanh càng gắp rác:

02 ÷ 03 chiếc

 

Các thiết bị phụ trợ thủy lự:c khác:

Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, lọc dầu hồi, đường ống cứng, đường ống mềm, Rắc-co ... mới 100%, được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả.

 

Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực:

180 bar

 

Sơn chuyên dùng:

 

 

  • Màu sơn:
  • Hệ thống chuyên dùng : sơn màu xanh môi trường, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Gầm thùng và sàn thùng : sơn màu đen

 

  • Công nghệ sơn:
  • Loại sơn Epoxy 2 thành phần.
  • Quy trình sơn : Kiểm tra & làm sạch bề mặt; Sơn lót chống rỉ; Bả matit và chà nhám khô; Sơn lót; Pha màu & phun sơn ; Đánh bóng.

 

  • Trang trí:

Hai bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...

 

Hệ thống điều khiển:

 

 

  • Điều khiển P.T.O:

Công tắc, điều khiển trong cabin

 

  • Điều khiển ga tự động:

Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ chuyên dùng

 

  • Kiểm tra áp suất thủy lực:

Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin

 

  • Điều khiển nạp rác:

Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay

 

  • Điều khiển cuốn ép rác:

Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay

 

  • Điều khiển xả rác:

Điều khiển cơ khí, Điều khiển bằng tay

 

Chi tiết phụ:

 

 

  • Bảo hiểm hông:

02 cản bảo vệ hông bằng sắt được sơn

 

  • Chắn bùn:

Có trang bị chắn bùn cho lốp sau.

 

  • Đèn cảnh báo khi làm việc (đèn quay tín hiệu):

01 chiếc lắp cố định đầu thùng xe hoặc trên nóc cabin

 

  • Đèn chiếu sáng vị trí công tác:

02 công tắc gồm đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép,và đèn chiếu sáng đầu thùng chứa rác.

 

  • Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa:

Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.

Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)

II

THỜI GIAN BẢO HÀNH

12 tháng tính từ ngày bàn giao xe

 

Xe cơ sở:

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Xe chuyên dụng

Chi phí lăn bánh

0

Dự toán vay vốn

0

nan

0

nan

Nếu vay 0 thì số tiền trả trước là 0
(đã bao gồm phí lăn bánh)

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
xem thêm

Các Xe chuyên dụng khác