Thông thường khi nhắc đến xe môi trường thì hầu hết mọi người đều biết đến các loại xe chở rác, xe ép ác, xe quét đường…Tuy nhiên, lại rất ít người biết xe Hooklift trong khi nó đang được sử dụng phổ biến tại các thành phố lớn. Trong khuôn khổ bài viết này Xin giới thiệu dòng xe Hooklift Chenglong một trong những trợ thủ đắc lực giúp môi trường xanh sạch đẹp hơn.
Nội dung bài viết:
1/ Khái niệm xe Hooklift là gì ?
Xe Hooklift hay tên thường gọi là xe chở rác thùng rời là loại xe chuyên dùng để vận chuyển rác thải, bùn thải từ các điểm tập kết tới bãi xử lý rác; Hoặc các trạm ép kín rác thải tới các nhà máy rác để xử lý.
Xe được thiết kế hiện đại, thùng rời chuyên dụng, dễ dàng vận chuyển sạch sẽ và nhanh chóng. Xe Hooklift hay xe ô tô chở rác thùng rời có thể tháo rời thùng và để nơi quy định, đến khi rác đầy thì xe đến để chở thùng rác đi.
2/ Ưu điểm của xe chở rác thùng rời là gì?
♦ Xe chở rác thùng rời có rất nhiều ưu điểm đó là sự tiện dụng trong việc vận chuyển rác thải, cơ cấu đơn giản nhưng hiệu quả
♦ Giá thành sản phẩm tương đối rẻ
♦ Một xe một cơ cấu kéo đẩy nâng hạ thùng có thể đóng thêm được rất nhiều thùng khác nhau, số lượng tùy nhu cầu khách hàng
3/ Cấu tạo xe Ô tô chở rác Chenglong 2 chân Cabin M3 thùng rời gồm những gì ?
Xe Hooklift hay xe chở rác cũng giống như nhiều loại xe chuyên dùng khác gồm 3 bộ phận chính là xe cơ sở hay còn gọi là xe Chassi; Bộ phận chuyên dụng (Bộ phận nâng hạ) và thùng chứa rác
3.1. Xe nền Chassi Chenglong 2 chân M3
Xe nền Chenglong M3 loại 4x2 (2 chân) sử dụng để đóng xe Ô tô chở rác là dòng xe có tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đời 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc 100% từ Nhà máy CHENGLONG.
Thông số chung | Thông số kỹ thuật chi tiết |
Cabin | M3 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Số người cho phép chở | 03 người |
Động Cơ | |
Thương hiệu | Yuchai |
Mã động cơ | YC6JA200-50 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp. |
Công suất cực đại: | 147 kW/2300 vòng/phút |
Moomen xoắn cực đại: | 800/1200 N.m/1700vòng/phút |
Dung tích xylanh: | 6870 cc |
Hệ thống truyền lực | |
Ly hợp: | Ma sát/thủy lực trợ lực khí nén |
Hộp số | Thương hiệu FAST (Mỹ) |
Model | 8JS85TC gồm 8 số tiến và 02 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ê cubi, cơ khí trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính | Hệ thống phanh khí nén |
Phanh đỗ | Khí nén tới bầu tích năng |
Hệ thống treo | |
Kiểu treo cầu trước/sau | Loại giảm chấn phụ thuộc nhíp lá + bầu khí |
Cỡ lốp | 10.00 R20 |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
3.2. Thùng chứa rác
Thùng chứa rác của 1 xe Hooklift được đóng thường là dạng hình hộp bởi hình hộp có dung tích chứa lớn nhất và cấu tạo cân đối nhất. Bộ phận thùng chứa rác được tách rời với bộ phận chuyên dụng (Bộ phận nâng hạ) để đặt trên xe khi vận chuyển hoặc đặt cố định dưới mặt đất để chứa rác thải. Đặc thù của xe Hooklift là một xe thường dùng đi kèm với nhiều thùng chứa rác. Trong đó, mỗi thùng chứa rác để ở mỗi điểm tập kết rác khác nhau. Khi rác đầy thùng xe sẽ đi thu gom và đổ từng thùng một và chở đến điểm tập kết để xử lý.
Kết cấu chính và quy cách đóng thùng chứa rác tại tongkhoxetai.vn như sau:
Thể tích thùng chứa | 14 m3 |
Kết cấu thùng | Hình hộp chữ nhật, mặt trên hở và có xương U chạy dọc các góc thùng |
Quy cách vật liệu thùng chứa |
Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao Loại: SS400
|
Chiều cao quai móc, đường kính quai móc |
1215 mm và đường kính Ø50 mm |
Ray |
Khoảng cách 1100 mm Kiểu chữ I thép có kích thước 150 x 5 x 7,5 mm |
Cửa mở thùng( cửa hậu) |
Thép SS400 dày 3mm. Cửa hậu 1 cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu |
Bánh xe của thùng chứa | Thép dạng ống, Ø150(mm) dày 6mm |
Hệ thống kéo đẩy nâng hạ thùng |
Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng ben |
Sắt xi phụ |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn Nối với nhau bằng các xương giằng ngang mác Thép SS400 |
Cần chính | - Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực - Thép chịu lực SS400, dày 8mm |
Cần phụ |
- Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben - Thép chịu lực SS400, dày 8 mm |
Khung phụ |
- Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy, Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben - Thép chịu lực SS400, dày 6 mm |
Chân chống |
- Hộp chịu lực có con lăn tự lựa - Thép chịu lực SS400, dày 5 mm |
Sơn |
Màu sơn theo đặt hàng của Khách hàng với quy cách như sau: Sơn lót chống rỉ/ Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi/ Sơn lót/ Pha màu & phun sơn |
3.3. Cấu tạo bộ phận chuyên dụng hay còn gọi là bộ phận nâng hạ.
Bộ phận nâng hạ giúp nâng đỡ thùng hàng lên xe kết hợp đổ hàng nên có cấu tạo phức tạp hơn.
Hệ thống thủy lực | |
Bơm | Hãng Aber, Kiểu Pittông (bơm cong) có lưu lượng 80 ml/r; Xuất xứ: Bồ Đào Nha và Áp suất tối đa là 350 bar |
Van Phân |
Kiểu liền khối, 3(4) cửa, chân van đường kính ¾” lưu lượng 100 lít/phút; Xuất xứThổ Nhĩ Kỳ và áp suất 320 bar |
Xy lanh thủy lực |
- Xy lanh cần chính : 02 chiếc - Xy lanh cần với : 01 chiếc - Xy lanh khoá kẹp : 01 chiếc - Xy lanh chân chống: 01 chiếc Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 - Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ hệ thống thủy lực gồm |
- Đường ống cứng: Mới 100%; Ø18 ÷Ø30 - Đường ống mềm: Mới 100% - Thiết bị phụ gồm: Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi: CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút. |
Bộ trích công suất (PTO) |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Hệ thống điều khiển | |
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực | Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô |
Điều khiển hệ thống thủy lực | Điều khiển cơ khí bằng tay, điều khiển trên cabin |
Kiểm tra áp suất thủy lực | Đồng hồ thủy lực lắp trên van 3 cửa (táp lô hệ CD, sau cabin) |
4. Thông số kỹ thuật chính
Số loại | CHENGLONG LZ5180XXYM3ABT /CTĐ-CER |
Năm sản xuất | 2023 |
Dung tích thùng chở rác | 14 m3 |
Kích thước báo xe (DxRxC) mm | 8.360 x 2.500 x 3.270 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 mm |
Khối lượng bản thân | 9.845Kg |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | 6.155 Kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 16.000 Kg |
Số người được phép chở | 3 Người |
Công suất động cơ | 200 Hp |
Dung tích xy | 6.870 cc |
Thương hiệu động cơ | Yuchai mã YC6JA200-50 |