CHI TIẾT XE TẢI 1,5 TẤN THÙNG KÍN BỬNG NÂNG HẠ HYUNDAI NEW PORTER H150

CHI TIẾT XE TẢI 1,5 TẤN THÙNG KÍN BỬNG NÂNG HẠ HYUNDAI NEW PORTER H150

Giá bán 415,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 74,633,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0919 59 00 92 (24/7)

Xe tải thùng kín vốn là dòng xe rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam bởi các đặc điểm về thùng chở hàng không bị ướt dù cho bất cứ thời tiết nào; Thùng hàng gọn gàng; Cửa lên xuống hàng thuận tiện. Xe tải thùng Kín thích hợp chở các mặt hàng tiêu dùng khô; Vải vóc; Đồ gỗ nội thất; Thực phẩm; Thuốc...

Để thuận tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa lên xuống thùng xe, Thùng kín của xe tải 1,5 tấn Hyundai New Porter H150 được gắn thêm bửng nâng hạ nhằm giảm sức người khi xếp dỡ hàng hóa có khối lượng lớn; Thể tích lớn;...

1. Một số đặc điểm nổi bật của xe nền Hyundai New Porter H150 

1.1. Thiết kế đẹp mắt, hài hòa và đầy lôi cuốn

Xe  tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 có thiết kế khá thanh lịch, bắt mắt. Được cải tiến từ phiên bản Huyndai Porter H100, dòng xe tải H150 có thiết kế cải tiến về khí động học, kiểu dáng gọn gàng. So với các dòng xe khác trong cùng phân khúc thì chiếc xe tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 này thực sự rất đẹp, toát lên vẻ sang trọng và thu hút. Với các thiết kế bo tròn của đầu xe theo kiểu khí động lực học nhằm mục đích giảm đi sức cản của gió trong quá trình xe di chuyển, mang lại hiệu quả khi xe cần tăng tốc.

xe tải hyundai h150 thùng kín bửng nâng hạ

Vô lăng 2 chấu có trợ lực rất nhẹ nhàng bố trí hợp lý và cũng có thể nâng lên hoặc hạ xuống tạo tư thế điều khiển xe thoải mái nhất cho các bác tài xế.

vô lăng xe tải hyundai 1,5 tấn  

Đồng hồ taplo cung cấp thông tin cần thiết về chế độ hoạt động của xe như đồng hồ vòng tua, đồng hồ tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước, đồng hồ điện tử thể hiện thời gian,....Thiết kế đơn giản và có thêm đèn led giúp người lái dễ dàng quan sát trong suốt hành trình. 

điều hòa trung tâm hyundai h150 ghế ngồi trên xe hyundai 1,5 tấn

Không gian cabin sẽ được làm mát nhờ vào hệ thống máy lạnh điều chỉnh bằng tay, tạo sự thoải mái và tỉnh táo khi lái xe.

Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm nhiều thiết bị hỗ trợ khác như: mồi thuốc lá, hệ thống giải trí thì có đầu CD với các tính năng Mp3, FM, Audio,…

Ghế ngồi thiết kế sang trọng, sử dụng chất liệu giả da bằng Simili cao cấp, ghế có thể điều chỉnh lên xuống cho phù hợp nhất với cơ thể người lái.

1.2. Động cơ mạnh mẽ

Là sản phẩm thuộc dòng xe tải nhỏ, thế nhưng xe tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 lại có một hệ thống động cơ được đánh giá khá là mạnh mẽ, với động cơ D4CB hiện đại với 4 kỳ, 4 xi lanh, dung tích xi lanh là 2.497 cc cùng công suất tối đa có thể đạt được là 130 Ps thì xe có thể dễ dàng vượt qua và chinh phục được mọi địa hình

động cơ hyundai d4cb hộp số hyundai h150

Điểm nổi bật của hệ thống động cơ chính là công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDI (Common rail diesel injection) vào động cơ xe. Ưu điểm của CRDI đó chính là giúp giảm tiêu thụ nhiên liệu cho xe, góp phần bảo vệ môi trường bởi hệ thống điều khiển của công nghệ này giúp điều chỉnh được lượng nhiên liệu của dòng xe thông qua thời gian mở kim phun. CRDI còn giúp tăng momen xoắn ở dải tốc độ thấp nhằm đảm bảo gia tăng được hiệu suất làm việc của xe. Ngoài ra, CRDI còn làm giảm tiếng ồn mà động cơ xe phát ra giúp duy trì và kéo dài tuổi thọ của động cơ. Tiêu chuẩn khí thải đạt mức EURO 4 thì xe hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn khí thải hiện nay.

Kết hợp với động cơ 2.5L CRDi 130Ps Hyudai h150 được trang bị hộp số bao gồm 7 cấp trong đó có 6 số tiến và 1 số lùi. Với hệ thống hộp số 7 cấp được trang bị duy nhất trên dòng xe tải nhỏ này sẽ các bác tài sẽ có cảm giác lái thoải mái và nhẹ nhàng nhất.

1.3 An toàn tối đa

Lốp xe được Hyundai motor thiết kế hệ lốp đơn xe lớn phía trước là 195/70R15 và hệ lốp đôi nhỏ phía sau 145R13 của hãng Kumho. Đi cùng là vỏ xe dự phòng tương ứng cho 2 hệ lốp này. 

vỏ xe tải hyundai 1,5 tấn vỏ xe hyundai h150

Phần khung xe, giống như các dòng xe trước đây của Hyundai thì phần khung xe luôn rất được chú trọng, với vật liệu chính là thép chịu lực kết hợp cùng với dây chuyền hiện đại để cho ra đời các sản phẩm chất lượng tốt và an toàn, đảm bảo cho quá trình chuyên chở hàng hóa.

khung gầm xe hyundai h150 nhíp xe tải hyundai h150

Hệ thống An toàn trên xe như nhíp, hệ thống phuộc được bố trí trước và sau xe nên xe vận hành nhẹ nhàng và êm ái trên mọi cung đường khó khăn nhất

2. Chi tiết thùng kín gắn bửng nâng trên xe tải 1,5 tấn Hyundai New Porter H150

2.1 Quy cách đóng thùng kín

► Đà dọc, thép hộp 60x30x2mm / 2 thanh. 
► Đà ngang, thép CT3 đúc U80x40x3,5mm / 9 thanh.
► Ốp biên chấn hình, thép SS400 dày 3mm. 
► Sàn thung, tole phẳng dày 2,5mm. 
► Xương vách, thép hộp 40x1,2; hộp 80x40x1,2. 
► Ốp vách ngoài, inox 430 dày 0,5mm chấn sóng, trong ốp tole kẽm dày 0,5mm, có lót xốp ở giữa. 
► Cửa sau, cửa hông; thép hộp 40x20. 
► Cản hông, cản sau; thép hộp 30x30. 
► Vè, dày 1,2mm chấn hình; có đèn trần và đèn hông.

hyundai 1,5 tấn thùng kín bửng nâng

2.2 Cấu tạo bửng nâng hạ

Bàn nâng: được làm từ các thanh sắt và tấm sắt phẳng dập lá me để chống trơn trượt và chúng được hàn lại với nhau, từ đỏ tạo ra một bề mặt sau đó kết hợp với trụ và thanh trượt để nâng bàn nâng cùng hàng hóa lên thùng xe. Chất liệu sử dụng cho bửng nâng thường là sắt hoặc inox, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của khách hàng.

Trụ dẫn hướng: được làm từ sắt chấn dày 07 mm được gia công thành hình trụ dạng vuông có rãnh dọc theo trụ. Chức năng chính của trụ dẫn hướng là cố định và giúp bàn nâng nâng hạ một cách dễ dàng.

Hệ thống dẫn động lên xuống của bàn nâng: dẫn động cơ khí bằng cáp và hỗ trợ thủy lực. Để bửng có thể nâng lên hạ xuống, thay đổi vị trí thì ti đẩy sẽ được sử dụng. 

Bơm thủy lực: đây loại loại bơm sử dụng motor động cơ điện với công dụng là bơm dầu từ bầu chứa lên xi lanh của ti đẩy. Hệ thống bơm này được kết nối trực tiếp với nguồn điện từ bình ắc quy của xe.

hyundai h150 thùng kín bửng nâng

3. Thông số kỹ thuật chính

► Lọai phương tiện: Ô tô tải thùng kín nâng hạ

► Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): 5.280 x 1.860 x 2.660 mm

► Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 3.130 x 1.730 x 1.800 mm

► Chiều dài cơ sở: 2.810 mm

► Khối lượng bản thân: 2.245 (kg)

► Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham  gia giao thông: 950 Kg

► Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 3.390 Kg

► Số người cho phép chở kể cả người lái: 03 người

► Tên nhà sản xuất và kiểu loại Động cơ: Hyundai- D4CB

► Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

► Dung tích xi lanh: 2.497 cm3

► Công suất cực đại (kW/v/ph): 95.6/3800

► Mô men xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút): 255/1500-3500

xe tải hyundai h150 thùng kín bửng nâng

4. Mua xe tải 1,5 tấn Hyundai thùng kín bửng nâng ở đâu tốt nhất và giá tốt nhất

Tại Tổng kho xe tải, chúng tôi có sẵn xưởng thùng với đầy đủ các trang thiết bị và đội ngũ cán bộ, kỹ thuật lành nghề sẽ tiến hành thi công cho Bạn một chiếc xe tải 1,5 tấn Hyundai thùng kín gắn bửng nâng hạ chất lượng với giá thành tốt nhất.

Trên thị trường hiện nay, giá của xe tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 có giá: 435.000.000 VNĐ

Thiết kế nhỏ gọn, động cơ bền bỉ, thùng lạnh thiết kế hiện đại đảm bảo an toàn cho hàng hóa vận chuyển. xe tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 dễ di chuyển dù trong điều kiện giao thông nào Hyundai H150 có thể di chuyển dễ dàng vào thành phố vào tất cả các khung giờ trong ngày mà không bị cấm tải.

Xe tải 1,5 tấn thùng kín bửng nâng Hyundai New Porter H150 đang là ngôi sao sáng trong dòng xe tải nhỏ với khả năng vận tải linh hoạt, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và dễ sửa chữa, thay thế phụ tùng. H150 chắc chắn là một lựa chọn cho các doanh nghiệp vận tải. Chất lượng đảm bảo, Hyundai sẽ luôn là lựa chọn hàng đầu của bạn. Thời hạn bảo hành là 3 năm hoặc 100 000 km.

Địa chỉ: Hyundai Xa Lộ- Tổng Kho xe tải

Địa chỉ: Số 10 Đường 2A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai

Hotline: 0919 590092 - Mr Hữu

 

 

|

Chi phí lăn bánh

0

150,000

300,000

1,650,000

983,000

1,000,000

Dự toán vay vốn

352,750,000

5,879,167

587,917

6,467,083

Nếu vay 352,750,000 thì số tiền trả trước là 74,633,000
(đã bao gồm phí lăn bánh)

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1352,750,0005,879,1671,175,8337,055,000346,870,833
2346,870,8335,879,1671,156,2367,035,403340,991,667
3340,991,6675,879,1671,136,6397,015,806335,112,500
4335,112,5005,879,1671,117,0426,996,208329,233,333
5329,233,3335,879,1671,097,4446,976,611323,354,167
6323,354,1675,879,1671,077,8476,957,014317,475,000
7317,475,0005,879,1671,058,2506,937,417311,595,833
8311,595,8335,879,1671,038,6536,917,819305,716,667
9305,716,6675,879,1671,019,0566,898,222299,837,500
10299,837,5005,879,167999,4586,878,625293,958,333
11293,958,3335,879,167979,8616,859,028288,079,167
12288,079,1675,879,167960,2646,839,431282,200,000
13282,200,0005,879,167940,6676,819,833276,320,833
14276,320,8335,879,167921,0696,800,236270,441,667
15270,441,6675,879,167901,4726,780,639264,562,500
16264,562,5005,879,167881,8756,761,042258,683,333
17258,683,3335,879,167862,2786,741,444252,804,167
18252,804,1675,879,167842,6816,721,847246,925,000
19246,925,0005,879,167823,0836,702,250241,045,833
20241,045,8335,879,167803,4866,682,653235,166,667
21235,166,6675,879,167783,8896,663,056229,287,500
22229,287,5005,879,167764,2926,643,458223,408,333
23223,408,3335,879,167744,6946,623,861217,529,167
24217,529,1675,879,167725,0976,604,264211,650,000
25211,650,0005,879,167705,5006,584,667205,770,833
26205,770,8335,879,167685,9036,565,069199,891,667
27199,891,6675,879,167666,3066,545,472194,012,500
28194,012,5005,879,167646,7086,525,875188,133,333
29188,133,3335,879,167627,1116,506,278182,254,167
30182,254,1675,879,167607,5146,486,681176,375,000
31176,375,0005,879,167587,9176,467,083170,495,833
32170,495,8335,879,167568,3196,447,486164,616,667
33164,616,6675,879,167548,7226,427,889158,737,500
34158,737,5005,879,167529,1256,408,292152,858,333
35152,858,3335,879,167509,5286,388,694146,979,167
36146,979,1675,879,167489,9316,369,097141,100,000
37141,100,0005,879,167470,3336,349,500135,220,833
38135,220,8335,879,167450,7366,329,903129,341,667
39129,341,6675,879,167431,1396,310,306123,462,500
40123,462,5005,879,167411,5426,290,708117,583,333
41117,583,3335,879,167391,9446,271,111111,704,167
42111,704,1675,879,167372,3476,251,514105,825,000
43105,825,0005,879,167352,7506,231,91799,945,833
4499,945,8335,879,167333,1536,212,31994,066,667
4594,066,6675,879,167313,5566,192,72288,187,500
4688,187,5005,879,167293,9586,173,12582,308,333
4782,308,3335,879,167274,3616,153,52876,429,167
4876,429,1675,879,167254,7646,133,93170,550,000
4970,550,0005,879,167235,1676,114,33364,670,833
5064,670,8335,879,167215,5696,094,73658,791,667
5158,791,6675,879,167195,9726,075,13952,912,500
5252,912,5005,879,167176,3756,055,54247,033,333
5347,033,3335,879,167156,7786,035,94441,154,167
5441,154,1675,879,167137,1816,016,34735,275,000
5535,275,0005,879,167117,5835,996,75029,395,833
5629,395,8335,879,16797,9865,977,15323,516,667
5723,516,6675,879,16778,3895,957,55617,637,500
5817,637,5005,879,16758,7925,937,95811,758,333
5911,758,3335,879,16739,1945,918,3615,879,167
605,879,1675,879,16719,5975,898,7640
xem thêm

Các | khác