XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]
XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]

XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN THÙNG BẠT 9.9 MÉT TẢI 18 TẤN [2024]

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0919 59 00 92 (24/7)
  • Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): 12200 x 2500 x 3990 mm
  • Kích thước lòng thùng xe (D x R x C) : 9900 x 2360 x 2150/830 mm
  • Tải trọng hàng hoá cho phép: 17.950 Kg
  • Động cơ: Yuchai YC6A290-50
  • Công suất Max: 290HP
  • Cabin: Thế hệ H5 đời 2024

Chenglong 4 chân là dòng xe của thương hiệu đã rất quen thuộc và đạt chiếm lĩnh thị phần xe tải thương mại khá cao tại Việt Nam.

Bởi các sản phẩm xe tải Chenglong luôn được tạo ra nhằm đáp ứng các yêu cầu hàng hoá cũng như trải nghiệm, an toàn của người sử dụng.

gia_xe_tai_chenglong_4_chan_thung 9m9
Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9m9

Vì vậy Chenglong đã tính toán và thiết kế lại mẫu xe tải Chenglong 4 chân cabin H5 thùng bạt 9m9 siêu dài đi kèm động cơ 290 mã lực với mục đích giảm tự trọng của chassis để có thể tăng tải trọng chở hàng lên ngưỡng cao nhất với kích thước thùng dài nhất phục vụ các chuyến hàng của nhiều khách hàng cũng như doanh nghiệp.

1. Thùng mui bạt dài 9.9 mét với 9 bửng mở (khung mui mở vĩ)

Dòng tải thùng 4 chân dài 9.9 mét cabin H5 của Chenglong ra mắt ngay lập tức thu hút sự chú ý bởi thùng hàng vô cùng ấn tượng

Kích thước thùng lên đến: 9.900 x 2.360 x 830/2.150 (mm), tải trọng 17.950 kg, đặt nó vào danh sách xe tải 4 chân đóng thùng bạt dài nhất trên thị trường.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Phiên bản thùng siêu dài này được nâng cấp thùng với chất liệu inox cao cấp, đảm bảo sự dày dặn và chắc chắn.

Quý khách hàng còn có sự lựa chọn với Inox 304 hoặc Inox 430, đảm bảo độ bền vượt trội. Bạt chống thấm nước, chất liệu dày dặn cho khả năng sử dụng lâu dài.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

can_hong_inox_dap_dinh_hinh

Sàn xe Chenglong 4 chân cabin H5 thùng bạt này được gia cố thêm lớp "sàn gỗ" phía dưới sàn sắt, duy nhất trên mẫu xe này.

Thiết kế mở bửng bên hông (8 bửng) và 1 bửng sau + 2 cánh dạng cửa mở container bằng inox dập lá me , với khung mui có thể mở vĩ ra hướng lên trên, tạo linh hoạt trong vận chuyển đa dạng hàng hóa.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Thiết kế đẹp mắt và đáp ứng tiêu chuẩn đầu ra của Cục đăng kiểm Việt Nam.

2. Đặc điểm nổi bật từ thiết kế ngoại thất

Thế hệ Cabin thứ 5 của Chenglong, xuất hiện từ cuối năm 2019, đem lại không gian mới mẻ với vẻ ngoài hấp dẫn, thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên bởi đường nét tinh tế của cụm đèn pha hiện đại, logo và mặt la găng thiết kế mang đậm dấu ấn Chenglong.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Mặt la găng được chế tạo từ nhựa màu đậm, tạo sự tương phản độc đáo với màu Bạc của xe. Thiết kế mặt la găng hình thác nước, với các lỗ khoét tổ ong, không chỉ đẹp mắt mà còn có vai trò hiệu quả trong việc tăng cường thông thoáng, giúp làm mát động cơ.

Logo của model Cabin H5, công suất xe và Logo của Công ty TNHH Ô tô Hải Âu được tinh tế đặt ở hai bên cánh cửa xe.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Đèn xe được nâng cấp so với thế hệ trước bằng cách sắp xếp chóa sáng lên nhau và tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày, tạo điểm nhấn sang trọng cho chiếc xe.

Với kiểu ca bin nóc cao, Cabin H5 mang lại kính chắn gió rộng và tấm chắn nắng trước, tăng cường sự cứng cáp cho xe, tạo nên một bức tranh hoàn hảo của sự hiện đại và chất lượng.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

3. Nội thất Chenglong H5 4 chân sang trọng được đánh giá cao

Cabin của xe 4 chân Chenglong cabin H5 được thiết kế rộng rãi và thoải mái với thế hệ nóc cao, cung cấp không gian mở rộng và 02 giường nằm phía sau.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

Ghế tài xế và phụ xe, được thiết kế dạng ghế Game thủ, tạo cảm giác thoải mái nhất, với ghế tài xế được trang bị bóng hơi tự cân bằng.

ghe hoi tren xe chenglong 4 chan cabin h5

Các nút điều khiển và bảng điều khiển được bố trí dạng vòng cung thuận tiện phía trước ghế tài xế. Đồng hồ táp lô hiện đại hiển thị đầy đủ thông số như vận tốc, tốc độ vòng quay động cơ, nhiệt độ nước, mức tiêu hao nhiên liệu, lượng nhiên liệu và điện áp của bình ắc quy.

Chenglong 4 chân H5 thùng bạt dài 9,9 mét

noi that cua chenglong 4 chan h5

tai thung 4 chan chenglong h5

Chi tiết nhỏ như giá kẹp điện thoại, núm điều khiển điều hòa, cùng với tính năng ga tự động, cho thấy sự chăm chút và tinh tế từ hãng Chenglong để mang lại trải nghiệm thoải mái và tiện ích cho người sử dụng.

Không gian nóc cao được tận dụng tối đa với hộc để đồ cá nhân, giữ cho đồ dùng cá nhân ngăn nắp. Kính chiếu hậu bản lớn và thiết kế theo phong cách Châu Âu, kèm theo các gương cầu lồi, giúp giảm điểm mù và tăng tính an toàn cho xe.

Chìa khóa hiện đại tích hợp chức năng điều khiển từ xa và chìa khóa cơ, là điểm nhấn hiện đại khác trên dòng Chenglong 4 chân thùng 9.9 mét.

4. Động cơ Yuchai 290HP kéo tải đường trường mạnh mẽ

Động cơ là trái tim của mọi chiếc xe tải và Chenglong đã dành sự ưu ái đặc biệt này vào hệ thống động cơ của xe.

Chiếc xe tải Chenglong 4 chân thùng 9.9 mét sử dụng động cơ Yuchai YC6A290-50 (330HP) Euro5, với turbo tăng áp, làm mát bằng nước và 6 xi lanh thẳng hàng.

dong co xe tai 4 chan chenglong h5 thung 9m9

Đây không chỉ là một khối động cơ chất lượng cao, mà còn mang lại hiệu suất mạnh mẽ, độ bền ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Bộ cầu vi sai và hộp số, sản xuất trên quy trình hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, kết hợp cùng động cơ mạnh mẽ, tạo nên khả năng vận hành vượt trội cho chiếc xe.

5. Kết cấu khung gầm & trang bị an toàn

Cabin của xe Chenglong 4 chân thùng 9.9 mét được treo bởi 2 bóng hơi sau và kết hợp với 04 giảm chấn lò phía trước, tạo ra trải nghiệm di chuyển êm ái và giảm rung lắc cho người ngồi trong khoang cabin.

  • Cabin H5 có thể lật bằng điện hoặc cơ, đồng thời, hệ thống bô lọc gió ngoài giúp thao tác thay thế và vệ sinh dễ dàng sau mỗi chu kỳ vận hành.
  • Xe được trang bị 04 bầu hơi khí nén bằng hợp kim nhôm và sử dụng ắc quy khô với dòng điện 150A cho độ tin cậy cao.
  • Khung xe đặc biệt thiết kế với tấm nối khung gầm liền khối, cấu trúc 3 lớp phía sau và tấm gia cố phía trước độ cứng cao, tăng khả năng chịu lực của khung xe lên 15%.

Hệ thống treo trước với lá nhíp 11 lá kết hợp giảm chấn thủy lực giúp xe hoạt động mượt mà và hiệu quả trên mọi địa hình.

Hệ thống khung gầm sử dụng công nghệ xe tải nặng, chassis nguyên khối được thiết kế khoa học, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết.

Lốp tải thùng 4 chân Chenglong H5 18 tấn có kích thước 12R-22.5 không ruột, với 18 lớp bố thép của hãng LINGLONG, một trong Top 3 thương hiệu lốp xe hàng đầu tại Trung Quốc.

chenglong_4_chan_thung_bat_18_tan

Trên đây là những đánh giá chi tiết nhất dành cho mẫu xe tải Chenglong 4 chân H5 thùng mui bạt 18T dài 9,9 mét mới nhất tại tổng kho xe tải.

Dòng xe chạy hàng rất đa dụng đạt hiệu quả cao với chất lượng thùng bạt được gia công rất chi là bền và chắc chắn và được bảo hành nhà máy 18 tháng hoặc 120.000 Km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Liên hệ Hotline: 0919 590 092 để có báo giá chi tiết kèm ưu đãi đặc biệt dành riêng cho khách hàng mua xe của Tongkhoxetai.vn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI THÙNG BẠT SIÊU DÀI 9.9M CHENGLONG H5 4 CHÂN


Tên sản phẩm Xe tải Chenglong H5 4 chân thùng mui bạt

Model

LZ1310H5FBT/TTCM-KM
Động cơ Yuchai, model động cơ YC6A290-50
tiêu chuẩn khí thải Euro V, hệ thống phun nhiên liệu điện tử common-rail+bộ xử lý khí thải SCR
Xilanh thẳng hàng-4kỳ, có tubo tăng áp
Số xilanh động cơ- đường kính xilanh: 6-113×140
Công suất cực đại 290Hp, tốc độ vòng quay: 2200r/min
Mô men xoắn cực đại:
Dung tích : 7520 cm3
Ly hợp Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Model: FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi
Khung chassi Loại hình thang, 2 lớp
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10
Thùng nhiên liệu: 600 L hợp kim nhôm có nắp khóa nhiên liệu. Van WABCO, có phanh ABS
Hệ thống lái Trục vít – êcu bi, có trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa bánh trong 48o , bánh ngoài 36o
Hệ thống phanh Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS
Lốp xe Cỡ lốp 12.00R22.5 (lốp bố thép), hiệu Linglong 
Cabin Model: H5, cabin lật chuyển bằng điện, ghế lái bóng hơi, gương điều chỉnh điện, kính điều chỉnh điện có điều hòa, radio, 2 giường, 2 ghế ngồi
Ắc quy Ắc quy khô, điện áp 12V(150Ah) x 2
Kích thước Chiều dài cơ sở: 1950+4900+1350, vết trước : 2080, vết sau 1860
Kích thước bao: 12200 x 2500 x 3990 mm
kích thước lọt lòng thùng bạt: 9900 x 2360 x 830/2150 mm
Khối lượng Khối lượng bản thân (kg): 11.920
Khối lượng toàn bộ (Kg): 30.000
Khối lượng hàng hóa (Kg): 17.950
Hiệu suất Tốc độ tối ưu (km/ h): 90
Khả năng leo dốc tối đa (%): 30    
Bán kính quay vòng tối thiểu (m): 24
Xe tải

Chi phí lăn bánh

0

150,000

300,000

12,480,000

3,560,000

1,200,000

Dự toán vay vốn

0

0

0

0

Nếu vay 0 thì số tiền trả trước là 17,690,000
(đã bao gồm phí lăn bánh)

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
800000
900000
1000000
1100000
1200000
1300000
1400000
1500000
1600000
1700000
1800000
1900000
2000000
2100000
2200000
2300000
2400000
2500000
2600000
2700000
2800000
2900000
3000000
3100000
3200000
3300000
3400000
3500000
3600000
3700000
3800000
3900000
4000000
4100000
4200000
4300000
4400000
4500000
4600000
4700000
4800000
4900000
5000000
5100000
5200000
5300000
5400000
5500000
5600000
5700000
5800000
5900000
6000000
6100000
6200000
6300000
6400000
6500000
6600000
6700000
6800000
6900000
7000000
7100000
7200000
7300000
7400000
7500000
7600000
7700000
7800000
7900000
8000000
8100000
8200000
8300000
8400000
xem thêm

Các Xe tải khác