Hiện nay phần lớn các dòng xe đầu kéo từ các tên tuổi lớn trong lĩnh vực xe tải Thương mại đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc đều không nhập khẩu trực tiếp dòng xe đầu kéo từ chính quê nhà của mình mà chuyển dịch sang sản xuất tại Trung Quốc. Phải kể đến các dòng xe Nhật, Hàn sản xuất tại Trung Quốc có các hãng như: Hyundai, Hino, Isuzu. Chính vì do xe nhập khẩu từ Trung Quốc nên chất lượng xe sẽ khác hoàn toàn với chất lượng đến từ Nhật, Hàn và giá cả sẽ không thống nhất được. Trong bài viết này, Quý khách hàng cùng Tổng Kho xe tải tìm hiểu về Top xe đầu kéo nhập khẩu từ Trung Quốc tốt nhất hiện nay.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
1. Xe Đầu kéo Chenglong H7 Luxury 480Ps Model 2022
Xe đầu kéo Chenglong được sản xuất tại TP Liễu Châu, một trong những thành phố sản xuất xe tải hạng nặng lớn nhất tại Trung Quốc. Thương hiệu Chenglong đã đi sâu vào tiềm thức người Việt Nam về chất lượng sản phẩm từ rất lâu và giá bán vô cùng hợp lý
1.1 Giá xe đầu kéo Chenglong Luxury H7
Giá xe đầu kéo Chenglong H7 công suất 385Ps năm 2022: 1.145.000.000 đ (Đã bao gồm thuế GTGT, Không bao gồm chi phí vận chuyển; Chi phí hoàn thiện xe)
Giá xe đầu kéo Chenglong H7 công suất 420Ps năm 2022: 1.195.000.000 đ (Đã bao gồm thuế GTGT, Không bao gồm chi phí vận chuyển; Chi phí hoàn thiện xe)
Giá xe đầu kéo Chenglong H7 Luxury công suất 480Ps năm 2022: 1.375.000.000 đ (Đã bao gồm thuế GTGT, Không bao gồm chi phí vận chuyển; Chi phí hoàn thiện xe)
1.2 Đặc điểm nổi bật của xe đầu kéo Chenglong H7
- Thiết kế cabin thế hệ mới nhất là H7 với kết cấu Khung xương Rồng, sử dụng thép cường độ cao khung Cabin đạt chuẩn theo tiêu chuẩn Châu Âu ECE; Xát xi được dập 1 lần trên 2 tấm thép với máy dập 6300 Tấn (lớn nhất Châu Á) cho độ khít của Xát xi cao nhất.
- Nội thất xe được trang bị tiện nghi cao nhất với màn hình LCD; Hệ thống điều hòa riêng biệt (khi tắt máy, khoang cabin vẫn sử dụng được điều hòa); Có bộ chuyển đổi điện 220V; Nội thất bọc da hoàn toàn; 2 giường nằm cao cấp
- Khả năng khóa vi sai ở 4 bánh xe toàn thời gian, giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn
- Động cơ Yuchai công suất lớn, giúp xe mạnh mẽ nhất
1.3 Thông số kỹ thuật chính
THÔNG TIN CHUNG | |
Model | LZ4253 |
Công thức bánh xe | 6 x 4 |
Kiểu cabin | Cabin lật điều khiển điện, 02 ghế có 02 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.890 x 2.500 x 3.890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.300 + 1.350 |
Vệt bánh xe trước / Sau (mm) | 2.050/ 1.860 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.630 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 24.000 |
Khối lượng kéo theo cho phép (kg) | 40.000 |
ĐỘNG CƠ | |
Mã động cơ | YC6K1248-50, tiêu chuẩn khí thải Euro V, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch) |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ làm mát bằng nước, có turbo tăng áp |
Dung tích công tác | 12.155 cm3 |
Công suất cực đại | 480hp(353Kw), Tốc độ định mức 1900r/min |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 2250Nm/1000-1500r/min |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 600 |
HỘP SỐ | |
Cấp số | 12 số tiến & 2 số lùi, có đồng tốc |
Kiểu hộp số | Số sàn, hãng FAST Model 12JSDX220TA-B |
HỆ THỐNG TREO | |
Treo Trước | 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng |
Treo Sau | 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
LỐP XE | |
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5-18PR hoặc 12.00R20-18PR |
Mâm xoay | 50 có khóa hãm hoặc 90 có khóa hãm |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, dẫn động khí nén, bầu tích năng tác dụng bánh xe sau, có phanh khí xả động cơ. Phanh ABS |
Phanh đỗ xe | Dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau (Locke) |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 108 |
Độ dốc lớn nhất (%) | 30% |
2. Xe đầu kéo Hyundai Xcient GT đời 2022
Từ năm 2014 Hyundai bắt sản xuất xe đầu kéo Xcient tại nhà máy tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc và phân phối theo mạng lưới toàn cầu và đặt tên cho sản phầm của mình là Hyundai Xcient GT với công suất cao nhất là 440PS
2.1 Giá xe đầu kéo Hyundai Xcient
Giá xe đầu kéo Hyundai Xcient GT động cơ 440 Ps năm 2022: 1.850.000.000 VNĐ
2.2 Đặc điểm nổi bật của xe đầu kéo Hyundai Xcient GT 2022
Thế hệ xe đầu kéo thứ 3 với thiết kế kiểu dáng khí động học và hiện đại, tích hợp đầy đủ các công nghệ mới nhất của Hyundai thương mại
Nhập khẩu từ 1 trong 3 nhà máy Hyundai lớn nhất toàn cầu hiện nay
Động cơ mạnh mẽ lên đến 440Ps là lớn nhất trong phân khúc xe đầu kéo Nhập khẩu mới 100%
2.3 Thông số kỹ thuật chính Hyundai Xcient GT 2022
Kích thước tổng thể (mm) |
7,090 x 2,490 x 3,265 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,300 + 1,350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
260 |
Tự trọng (kg) |
9,150 |
Tổng tải tối đa thiết kế (kg) |
70,000 |
Động cơ |
D6CK |
Dung tích xy lanh (cc) |
12,742 |
Công suất (ps/rpm) |
440/1,800 |
Momen xoắn (kg.m/rpm) |
2,098/1,200 |
Hộp số |
12MT (Dymos) |
Lốp |
12R22.5 – 18PR |
Bình nhiên liệu (lít) |
400 |
3. Xe đầu kéo HINO 700 công suất 420Ps năm 2022
Xe đầu kéo HINO được sản xuất tại nhà máy tại Trung Quốc với tỷ lệ nội địa hóa gần như hoàn toàn và bắt đầu nhập khẩu về Việt Nam từ năm 2018.
3.1 Giá xe đầu kéo HINO 700
Giá xe đầu kéo HINO 700 Công suất 420Ps năm 2022: 1.700.000.000 VNĐ
3.2 Đặc điểm nổi bật của xe đầu kéo HINO 700 đời 2022
Nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc
Thiết kế Cabin có nóc cao, cho không gian trong ca bin rộng rãi hơn
3.3 Thông số kỹ thuật chính xe đầu kéo Hino 700
Kích thước tổng thể (mm) |
6,860 x 2,490 x 3,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,300 +1,350 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
260 |
Tự trọng (kg) |
8.800 |
Khối lượng kéo theo cho phép lớn nhất | 38.645 Kg |
Tổng tải tối đa thiết kế (kg) |
46.370 |
Động cơ |
P11C- WE |
Dung tích xy lanh (cc) |
10.520 |
Công suất (ps/rpm) |
420/1.900 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
1.760/1.100 Nm/rpm |
Hộp số |
FAST 12JSD180TA |
Lốp |
295/80R22.5 |
Bình nhiên liệu (lít) |
380 |
4. Xe đầu kéo ISUZU GIGA 420Ps năm 2022
Xe đầu kéo Isuzu Giga do Công ty Vĩnh Phát nhập khẩu và phân phối từ nhà máy tại Trung Quốc mà không thông qua Isuzu Việt Nam.
4.1 Giá xe Isuzu Giga
Giá xe đầu kéo ISUZU GIGA 380Ps năm 2022: 1.830.000.000 VNĐ
Giá xe đầu kéo ISUZU GIGA 420Ps năm 2022: 1.990.000.000 VNĐ
4.2 Ưu điểm xe đầu kéo Isuzu Giga
- Thiết kế đơn giản và chắc chắn, hầm hố
- Được nhập khẩu 100% từ Trung Quốc, thương hiệu Isuzu Nhật Bản
- Sử dụng hộp số thương hiệu ZF (Sản xuất tại Trung Quốc)
- Động cơ cho Moment xoắn lớn 2.560N/830-1400 vòng/phút, giúp xe đề 3 tăng tốc khỏe khoắn hơn.
4.3 Thông số kỹ thuật chính xe đầu kéo Isuzu Giga 420Ps
Kích thước tổng thể (mm) |
6895x 2500x 3970 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3385+1370 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
400 mm |
Tự trọng (kg) |
8.850 kg |
Khối lượng kéo theo cho phép lớn nhất | 39.020 kg |
Tổng tải tối đa thiết kế (kg) |
60.370 |
Vận tốc tối đa thiết kế |
110 Km |
Động cơ | Isuzu 6WG1 |
Đường kính và hành trình piston | 147x154 mm |
Dung tích xy lanh (cc) |
15.681 cc |
Công suất (ps/rpm) |
390 (287) / 1,800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
2560 N.m tại 830-1400 vòng/ phút |
Hộp số |
thương hiệu ZF 16 số |
Lốp |
315/80R-22.5 |
Bình nhiên liệu (lít) |
600 |